Phiên âm : dìng dū.
Hán Việt : định đô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chọn nơi làm kinh đô. ◇Tào Quýnh 曹冏: Nghênh đế Tây Kinh, định đô Toánh ấp 迎帝西京, 定都潁邑 (Lục đại luận 六代論).