Phiên âm : zōng jiào.
Hán Việt : tông giáo.
Thuần Việt : tôn giáo; đạo.
tôn giáo; đạo. 一種社會意識形態, 是對客觀世界的一種虛幻的反映, 要求人們信仰上帝、神道、精靈、因果報應等, 把希望寄托于所謂天國或來世.
♦Lòng kính tin và giáo điều đối với một hoặc nhiều thần linh. § Còn gọi là giáo nghĩa 教義.
♦Bao gồm những thực hành và nghi lễ theo một tín ngưỡng nào đó. ◎Như: Phật giáo 佛教, Cơ đốc giáo 基督教, Y-tư-lan giáo 伊斯蘭教 là ba tông giáo 宗教.