VN520


              

安隱

Phiên âm : ān yǐn.

Hán Việt : an ẩn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ở yên, an định. ◇Tống Thư 宋書: Trang nghiêm quốc thổ, nhân dân xí thịnh, an ẩn khoái lạc 莊嚴國土, 人民熾盛, 安隱快樂 (Di man truyện 夷蠻傳).
♦Bình an, yên ổn. ◇Vương Diễm 王琰: Trung dạ, kiến nhất đạo nhân, pháp phục trì tích, kì dĩ đồ kính, toại đắc hoàn lộ, an ẩn chí gia 中夜, 見一道人, 法服持錫, 示以途徑, 遂得還路, 安隱至家 (Minh tường kí 冥祥記).


Xem tất cả...