Phiên âm : ān mín.
Hán Việt : an dân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦An định đời sống nhân dân, vỗ về nhân dân. ◇Trương Cư Chánh 張居正: An dân chi đạo, tại sát kì tật khổ nhi dĩ 安民之道, 在察其疾苦而已 (Thỉnh quyên tích bô dĩ an dân sanh sớ 請蠲積逋以安民生疏) Đạo an dân, chính là ở chỗ xem xét các tật bệnh nỗi khổ sở của họ mà thôi.