Phiên âm : ān hǎo.
Hán Việt : an hảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 欠安, .
♦Bình yên. § Thường dùng làm lời thăm hỏi cầu mong. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: Bao Công sam phù khởi lai, thỉnh liễu phụ mẫu đích an hảo 包公攙扶起來, 請了父母的安好 (Đệ tứ thập thất hồi) Bao Công đỡ dậy, xin chúc cha mẹ bình yên.