VN520


              

安好

Phiên âm : ān hǎo.

Hán Việt : an hảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 欠安, .

♦Bình yên. § Thường dùng làm lời thăm hỏi cầu mong. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa 三俠五義: Bao Công sam phù khởi lai, thỉnh liễu phụ mẫu đích an hảo 包公攙扶起來, 請了父母的安好 (Đệ tứ thập thất hồi) Bao Công đỡ dậy, xin chúc cha mẹ bình yên.


Xem tất cả...