VN520


              

宇宙

Phiên âm : yǔ zhòu.

Hán Việt : vũ trụ.

Thuần Việt : vũ trụ; vạn vật.

Đồng nghĩa : 天地, .

Trái nghĩa : , .

1. vũ trụ; vạn vật. 包括地球及其他一切天體的無限空間.

♦Trời đất, thiên hạ. ◇Vương Hi Chi 王羲之: Ngưỡng quan vũ trụ chi đại, phủ sát phẩm loại chi thịnh 仰觀宇宙之大, 俯察品類之盛 (Lan Đình tập tự 蘭亭集序).
♦Mái nhà và cột trụ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nhi yến tước giảo chi, dĩ vi bất năng dữ chi tranh ư vũ trụ chi gian 而燕雀佼之, 以為不能與之爭於宇宙之閒 (Lãm minh 覽冥).
♦Gọi chung không gian và thời gian. Theo tập quán cũng riêng chỉ không gian. Về phương diện triết học, vũ trụ là không gian và thời gian vô hạn. Về khoa học tự nhiên, vũ trụ là tổng thể thế giới vật chất.


Xem tất cả...