Phiên âm : gū shēn zhī yǐng.
Hán Việt : cô thân chích ảnh.
Thuần Việt : .
♦Một mình một bóng. Hình dung một người cô đơn. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Khả liên ngã cô thân chích ảnh vô thân quyến, tắc lạc đích thôn thanh nhẫn khí không ta oán 可憐我孤身隻影無親眷, 則落的吞聲忍氣空嗟怨 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ tam chiệp).