Phiên âm : gū jiàn .
Hán Việt : cô tiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quê mùa hèn hạ. ◇Nhậm Phưởng 任昉: Thần lí lư cô tiện, tài vô khả chân trị 臣里閭孤賤, 才無可甄值 (Vị phạm thủy hưng tác cầu lập thái tể bi biểu 為范始興作求立太宰碑表).