VN520


              

孤苦伶仃

Phiên âm : gū kǔ líng dīng.

Hán Việt : cô khổ linh đinh.

Thuần Việt : lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lẻ loi hiu quạnh; lẻ loi một mình. 形容孤獨困苦, 無依無靠. 也作孤苦零丁.

♦Một thân một mình khổ sở không nơi nương tựa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phụ mẫu tảo tử, tẩu tử hiềm ngã, đầu lí hữu lão thái thái đáo để hoàn đông ngã ta, như kim dã tử liễu. Lưu hạ ngã cô khổ linh đinh, như hà liễu cục 父母早死, 嫂子嫌我, 頭裡有老太太到底還疼我些, 如今也死了. 留下我孤苦伶仃, 如何了局 (Đệ nhất nhất nhị hồi) Cha mẹ chết sớm, chị dâu lại ghét mình. Trước kia có bà, còn thương mình ít nhiều, bây giờ bà cũng chết rồi, để lại một mình bơ vơ khổ sở, rốt cuộc biết làm thế nào.


Xem tất cả...