VN520


              

孤立

Phiên âm : gū lì.

Hán Việt : cô lập.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 多助, 聯力, .

湖心有個孤立的小島

♦Đứng một mình lẻ loi, không ai giúp đỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Như thị tắc nam đạo đoạn tuyệt, xa kị chi quân cô lập, Quan Đông phá đảm, tứ phương động diêu 如是則南道斷絕, 車騎之軍孤立, 關東破膽, 四方動搖 (Lưu Đào truyện 劉陶傳).
♦Làm cho bị trơ trọi không thể cứu giúp viện trợ. ◎Như: cô lập địch nhân 孤立敵人.
♦Không có chỗ dựa hoặc liên hệ. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: San thạch bạch sắc đặc thượng, đình đình cô lập, siêu xuất quần san chi biểu 山石白色特上, 亭亭孤立, 超出群山之表 (Thủy kinh chú 水經注, Cô thủy 沽水).


Xem tất cả...