Phiên âm : gū zhōng .
Hán Việt : cô trung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiết tháo trung trinh độc lập. ◇Tăng Củng 曾鞏: Phúc mạo hoang hà tri đại độ, Ủy xà gian cấp kiến cô trung 覆冒荒遐知大度, 委蛇艱急見孤忠 (Hàn Ngụy Công vãn ca từ 韓魏公輓歌詞).♦Chỉ người trung trực cương chính, không cầu ở người (hoặc không có bè cánh).