VN520


              

孤峭

Phiên âm : gū qiào .

Hán Việt : cô tiễu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cao chót vót một mình. ◇Phương Cán 方幹: Hạnh kiến tiên tài lĩnh quận sơ, Quận thành cô tiễu tự tiên cư 幸見仙才領郡初, 郡城孤峭似仙居 (Tặng Xử Châu Đoạn lang trung 贈處州段郎中).
♦Tỉ dụ tính tình cô ngạo, không hòa đồng với thế tục. ◇Tùy Thư 隋書: Cát tính cô tiễu, bất dữ công khanh tương phù trầm 吉性孤峭, 不與公卿相浮沉 (Tiêu Cát truyện 蕭吉傳).
♦Tỉ dụ phong cách cao nhã siêu phàm (văn học, nghệ thuật...). ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: Tha môn đích ca thanh, thị như thu phong chi tảo lạc diệp, oán phụ chi tấu tì bà, cô tiễu nhi u kì, thanh viễn nhi thê mê, đê hồi nhi sầu tràng bách kết 他們的歌聲, 是如秋風之掃落葉, 怨婦之奏琵琶, 孤峭而幽奇, 清遠而凄迷, 低徊而愁腸百結 (Thiền dữ phưởng chức nương 蟬與紡織娘).


Xem tất cả...