VN520


              

孤哀子

Phiên âm : gūāi zǐ.

Hán Việt : cô ai tử.

Thuần Việt : người con cô quả; cô ai tử; mồ côi cả cha lẫn mẹ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

người con cô quả; cô ai tử; mồ côi cả cha lẫn mẹ (thường dùng trong cáo phó). 舊時兒子死了父親稱孤子, 死了母親稱哀子, 父母都死了稱孤哀子(多用于訃聞).

♦Con mất cả cha và mẹ. § Cha chết thì xưng là cô tử 孤子, mẹ chết thì xưng là ai tử 哀子.


Xem tất cả...