Phiên âm : gū ér.
Hán Việt : cô nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
孤兒寡母
♦Trẻ mồ côi (mất cha hoặc mất cả cha và mẹ). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Quân hiếu nghĩa đốc thật, dưỡng quả tẩu cô nhi, ân lễ đôn chí 均好義篤實, 養寡嫂孤兒, 恩禮敦至 (Trịnh Quân truyện 鄭均傳).