Phiên âm : jì dù.
Hán Việt : quý độ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
季度預算.
♦Lấy một quý 季 (thời kì cố định trong năm) làm đơn vị. ◎Như: kim niên đích môi thán sản lượng, đệ tam quý độ hựu siêu quá liễu đệ nhị quý độ 今年的煤炭產量, 第三季度又超過了第二季度.