Phiên âm : mèng kē .
Hán Việt : mạnh kha.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên Kha 軻, tự Tử Dư 子輿 (372-389), người nước Trâu, đời Chiến quốc. Đề xướng vương đạo, trọng nhân nghĩa. Soạn ra sách Mạnh Tử 孟子 bảy thiên. Hậu thế tôn là Á thánh 亞聖.