VN520


              

孟浪

Phiên âm : mèng làng.

Hán Việt : mãng lãng.

Thuần Việt : lỗ mãng; thô lỗ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lỗ mãng; thô lỗ. 魯莽.

♦Hoang đản, viển vông. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Nhược dĩ thần sở ngôn giai mãng lãng vu khoát, bất khả thi hành, tắc thần chi trí thức ngu ám, vô dĩ miễn cường biến canh, bất khả cửu ô gián tránh chi liệt 若以臣所言皆孟浪迂闊, 不可施行, 則臣之智識愚闇, 無以勉強變更, 不可久汙諫諍之列 (Khất bãi thứ Thiểm Tây nghĩa dũng đệ ngũ thượng điện trát tử 乞罷刺陝西義勇第五上殿札子).
♦Sự việc hư vô phiếu diễu.
♦Thô suất, khinh suất. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: Ngã hoàn phạ Hồ Cử Nhân mãng lãng, tái tam đinh chúc tha, khiếu tha bả giá chiết bán đích đạo lí cáo tố nhĩ môn quản sự đích 我還怕胡舉人孟浪, 再三叮囑他, 叫他把這折半的道理告訴你們管事的 (Đệ thập lục hồi 第十六回).
♦Bộp chộp, bừa bãi, lỗ mãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng 偃臥空齋, 甚悔孟浪 (Cát Cân 葛巾) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.
♦Lang bạt, lãng du. ◇Nãi Hiền 迺賢: Ngã sanh hồ vi tự dịch dịch, Mãng lãng giang hồ cánh hà ích? 我生胡為自役役, 孟浪江湖竟何益? (Sào hồ thuật hoài kí tứ minh trương tử ích 巢湖述懷寄四明張子益).
♦Phóng lãng, phóng đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Bất cảm man đại nhân, giá sự hữu cá ủy khúc, phi mãng lãng nam nữ tuyên dâm dã 不敢瞞大人, 這事有個委曲, 非孟浪男女宣淫也 (Quyển nhị cửu).


Xem tất cả...