VN520


              

孝順

Phiên âm : xiào shùn.

Hán Việt : hiếu thuận.

Thuần Việt : hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo. 盡心奉養父母, 順從父母的意志.

♦Nguyên chỉ người đức hạnh tốt đẹp, thuận lòng thiên hạ, được người ta yêu kính. Sau thường chỉ hết lòng phụng dưỡng cha mẹ, thuận tòng ý chí cha mẹ. ☆Tương tự: hiếu kính 孝敬. ★Tương phản: bất tiếu 不肖, ngỗ nghịch 忤逆.
♦Đem tài vật hối lộ quan lại hoặc bậc trên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân thử tưởng lai tưởng khứ, chỉ hữu hiếu thuận thẩm thẩm nhất cá nhân tài hợp thức 因此想來想去, 只有孝順嬸嬸一個人纔合式 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vì thế nghĩ đi nghĩ lại, chỉ có đem kính biếu thím món (hương liệu) này là đúng hơn hết.
♦Chỉ dùng phương thức khác để lấy lòng người ta. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Lí Quế Thư đạo: Tam vị sư phụ tuyên liễu giá nhất hồi quyển, dã cai ngã xướng cá khúc nhi hiếu thuận 李桂姐道: 三位師父宣了這一回卷, 也該我唱個曲兒孝順 (Đệ thất tứ hồi).
♦Chỉ tài vật dùng để hối lộ quan lại hoặc tôn trưởng.
♦Đặc chỉ cống vật dâng lên hoàng đế. ◇Minh sử 明史: Thị thì Thần Tông hảo hóa, trung quan hữu sở tiến phụng, danh vi hiếu thuận. Sơ trung thứ cập chi 是時神宗好貨, 中官有所進奉, 名為孝順. 疏中刺及之 (Lí Bang Hoa truyện 李邦華傳).


Xem tất cả...