VN520


              

孔丘

Phiên âm : kǒng qiū .

Hán Việt : khổng khâu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦(551-479 trước Tây lịch), tên Khâu 丘, tự là Trọng Ni 仲尼, người nước Lỗ, thời Xuân Thu. Sau một thời chu du thiên hạ, trở về nước Lỗ, soạn lại Kinh Thi, Kinh Thư, định lại Kinh Lễ, phê bình giảng giải Kinh Dịch và soạn ra Kinh Xuân Thu, đồng thời mở trường dạy học, khai sáng Nho giáo, học trò có tới hơn ba ngàn người. Người đời tôn xưng là Khổng Tử 孔子.


Xem tất cả...