VN520


              

嬰孩

Phiên âm : yīng hái.

Hán Việt : anh hài.

Thuần Việt : trẻ em; trẻ nhỏ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trẻ em; trẻ nhỏ. 嬰兒.

♦Trẻ con, trẻ thơ. Tỉ dụ tuổi nhỏ, niên ấu. § Cũng gọi là: anh nhi 嬰兒, hài đồng 孩童. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Thần tuy niên mại, Liêu binh thượng nhược anh hài, nguyện bệ hạ vô lự 臣雖年邁, 遼兵尚若嬰孩, 願陛下無慮 Thần tuy già cả, nhưng quân Liêu còn như con nít, xin bệ hạ đừng lo.