Phiên âm : jiāo niáng .
Hán Việt : kiều nương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người con gái đẹp, đàn bà đẹp. ◇Kiều Cát 喬吉: Giá kiều nương kháp tiện tự Thường Nga li nguyệt điện, thần nữ xuất Vu Hạp 這嬌娘恰便似嫦娥離月殿, 神女出巫峽 (Kim tiền kí 金錢記) Người đẹp đó giống như Hằng Nga ở cung trăng xuống, như tiên nữ ở núi Vu Sơn ra.