Phiên âm : dí mǔ.
Hán Việt : đích mẫu.
Thuần Việt : mẹ cả; chị cả.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mẹ cả; chị cả (vợ thứ gọi vợ cả). 宗法制度下妾所生的子女稱父親的妻子.
♦Mẹ chính. § Con cái của vợ lẽ gọi vợ cả của cha là đích mẫu 嫡母.