VN520


              

婆娑

Phiên âm : pó suō.

Hán Việt : bà sa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

婆娑起舞.

♦Dáng uốn lượn nhún nhảy như múa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Phàn nguyệt trung tiên quế nhất chi, cửu nhượng nhân bà sa nhi vũ 攀月中仙桂一枝, 久讓人婆娑而舞 (Đệ thập nhất hồi).
♦Quanh quẩn, không rời. ◇Tống Ngọc 宋玉: Hựu bà sa hồ nhân gian 又婆娑乎人間 (Thần nữ phú 神女賦).
♦Rạc rời, tàn tạ. ◇Dữu Tín 庾信: Thử thụ bà sa, sanh ý tận hĩ 此樹婆娑, 生意盡矣 (Khô thụ phú 枯樹賦).
♦Duỗi ra, thư triển. ◇Diêu Hợp 姚合: Túy thì miên thạch thượng, Chi thể tự bà sa 詩醉時眠石上, 肢體自婆娑 (Du dương hà ngạn 遊陽河岸).
♦Quanh co, uốn khúc.
♦Um tùm, mậu thịnh. ◎Như: chi diệp bà sa 枝葉婆娑.
♦Nước mắt long lanh. ◎Như: lệ nhãn bà sa 淚眼婆娑.


Xem tất cả...