Phiên âm : wěi qín.
Hán Việt : ủy cầm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa dùng chim nhạn làm sính lễ đính hôn, nên đem lễ vật đến cầu hôn gọi là: ủy cầm 委禽. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thì hữu Cao Sanh giả, thế gia danh sĩ, văn Tế Liễu chi danh, ủy cầm yên 時有高生者, 世家名士, 聞細柳之名, 委禽焉 (Tế Liễu 細柳).