VN520


              

姑且

Phiên âm : gū qiě.

Hán Việt : cô thả.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

此事姑且擱起

♦Tạm hãy, cứ hãy. § Cũng nói: quyền thả 權且, tạm thả 暫且. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tha cô thả phu diễn kỉ cú, dã tựu bãi liễu 他姑且敷衍幾句, 也就罷了 (Đệ bát hồi).
♦Khoan dung, rộng thứ. ◇Minh sử 明史: Bệ hạ vật vị kì vị cao nhi bất nhẫn cự khứ, vật vị kì cựu thần nhi cô thả khoan dong 陛下勿謂其位高而不忍遽去, 勿謂其舊臣而姑且寬容 (Ngụy Nguyên truyện 魏元傳).


Xem tất cả...