Phiên âm : rú jī sì kě.
Hán Việt : NHƯ CƠ TƯ KHÁT.
Thuần Việt : như đói như khát; như đại hạn chờ mưa.
Đồng nghĩa : 迫不及待, .
Trái nghĩa : 棄若敝屣, .
như đói như khát; như đại hạn chờ mưa. 形容要求很迫切. 也說如饑如渴.