Phiên âm : hǎo hàn.
Hán Việt : hảo hán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đàn ông dũng cảm có chí khí.♦Người đàn ông nói chung.♦Quân cướp bóc. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Thiểu gia hạ lai bãi! Hảo hán lai liễu! 少爺下來罷! 好漢來了! (Đệ nhất ○ thất hồi) Thiếu gia xuống mau lên! Quân cướp đến rồi!