VN520


              

好事

Phiên âm : hǎo shì.

Hán Việt : hảo sự, hiếu sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Hảo sự 好事: việc tốt lành.
♦Việc mời tăng lập đàn, cúng lễ, cầu phúc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tu thiết hảo sự nhương tai 修設好事禳災 (Đệ nhất hồi) Sắp đặt làm lễ cầu thỉnh cho tai qua nạn khỏi.
♦Đọc là hiếu sự 好事: hay bày chuyện, gây ra chuyện. ◇Mạnh Tử 孟子: Hiếu sự giả vi chi dã 好事者為之也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Kẻ hiếu sự làm việc đó.
♦Yêu thích một thứ gì đó.
♦Có lòng hăng hái, nhiệt tâm cứu giúp người khác.


Xem tất cả...