VN520


              

奴才

Phiên âm : nú cái.

Hán Việt : nô tài.

Thuần Việt : gia nô; nô tài.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. gia nô; nô tài. 家奴(明代宦官、清代宦官、滿人和武臣對皇帝自稱;清代滿人家庭奴仆對主人自稱).

♦§ Cũng viết là 奴材.
♦Đày tớ, nô bộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá hội tử hựu khiếu ngã tố, ngã thành liễu nhĩ môn nô tài liễu 這會子又叫我做, 我成了你們奴才了 (Đệ tam thập nhị hồi) Bây giờ chị lại bảo tôi làm, tôi thành ra là đày tớ các người đấy nhỉ?
♦Tiếng gọi khinh miệt người khác. ◇Đào Tông Nghi 陶宗儀: Thế chi bỉ nhân chi bất tiếu giả vi nô tài 世之鄙人之不肖者為奴材 (Xuyết canh lục 輟耕錄, Nô tài 奴材).
♦Chỉ kẻ xấu xa hèn hạ, cam tâm chịu người sai khiến, hoặc kẻ theo hùa giúp đỡ người làm chuyện xấu ác.
♦Đời Minh, đời Thanh: thái giám và quan võ đối với hoàng đế tự xưng là nô tài 奴才.


Xem tất cả...