VN520


              

奪魄

Phiên âm : duó pò.

Hán Việt : đoạt phách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mất vía, kinh sợ. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Diêm thương phú quý xa hoa, đa thiểu sĩ đại phu kiến liễu tựu tiêu hồn đoạt phách; nhĩ nhất cá nhược nữ tử, thị như thổ giới, giá tựu khả kính đích cực liễu 鹽商富貴奢華, 多少士大夫見了就銷魂奪魄; 你一個弱女子, 視如土芥, 這就可敬的極了 (Đệ tứ nhất hồi).
♦Tinh thần mất hết sinh khí.


Xem tất cả...