Phiên âm : bēn jìng.
Hán Việt : bôn cạnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bôn tẩu cạnh tranh. Thường chỉ nóng vội mong đạt được danh lợi. ◇Can Bảo 干寶: Du du phong trần, giai bôn cạnh chi sĩ 悠悠風塵, 皆奔競之士 (Tấn kỉ tổng luận 晉紀總論).