VN520


              

奔流

Phiên âm : bēn liú.

Hán Việt : bôn lưu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

鐵水奔流.

♦Tuôn chảy. ◇Lí Bạch 李白: Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
♦Dòng nước chảy xiết, dâng vọt. ◇Tô Triệt 蘇轍: Bắc cố Hoàng Hà chi bôn lưu, khái nhiên tưởng kiến cổ chi hào kiệt 北顧黃河之奔流, 慨然想見古之豪傑 (Thượng xu mật Hàn thái úy thư 上樞密韓太尉書).
♦Lưu lạc, li tán. ◇Tống Thư 宋書: Quan Trung nhân sĩ bôn lưu giả đa y chi, Mậu Sưu diên nạp phủ tiếp, dục khứ giả tắc vệ hộ tư khiển chi 關中人士奔流者多依之, 戊搜延納撫接, 欲去者則衛護資遣之 (Để Hồ truyện 氐胡傳).


Xem tất cả...