Phiên âm : bēn sāng.
Hán Việt : bôn tang.
Thuần Việt : vội về chịu tang; kíp về hộ tang.
Trái nghĩa : 報喜, .
vội về chịu tang; kíp về hộ tang. 從外地趕回去參加或料理親屬的喪事.
♦Ngày xưa, người ở nước ngoài, nghe tin vua, cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng mất, thì lo trở về lo liệu việc tang.
♦Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇Minh sử 明史: Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang 母卒於家. 宗周奔喪 (Lưu Tông Chu truyện 劉宗周傳).