VN520


              

奔命

Phiên âm : bēn mìng.

Hán Việt : bôn mệnh.

Thuần Việt : phụng mệnh bôn tẩu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

phụng mệnh bôn tẩu. 奉命奔走.

♦Chạy vạy bận rộn để hoàn thành công việc nào đó.
♦Truyền đạt mệnh lệnh khẩn cấp. ◇Hán Thư 漢書: Thử ngự lại biên quận nhân, tập tri biên tái bôn mệnh, cảnh bị sự 此馭吏邊郡人, 習知邊塞奔命, 警備事 (Bính Cát truyện 丙吉傳).
♦Chạy nhanh. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Đầu nhi dã bất hồi, nhất trực bôn mệnh vãng ốc lí khứ liễu 頭兒也不回, 一直奔命往屋裡去了 (Đệ tứ thập tam hồi).


Xem tất cả...