VN520


              

奇貨可居

Phiên âm : qí huò kě jū.

Hán Việt : kì hóa khả cư.

Thuần Việt : đầu cơ kiếm lợi; tích trữ hàng kiếm để bán giá cao.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đầu cơ kiếm lợi; tích trữ hàng kiếm để bán giá cao. 指商人把難得的貨物囤積起來, 等待高價出售. 比喻人有某種獨特的技能或成就, 拿它作為要求名利地位的本錢.

♦Đồ vật, hàng hóa hiếm quý, có thể tích trữ để sau bán lại có nhiều lời. Điển lấy từ Sử Kí 史記: Lã Bất Vi 呂不韋 là một nhà buôn lớn ở Dương Địch, đi lại mua rẻ, bán đắt, trong nhà có hàng nghìn cân vàng. (...) Tử Sở là cháu của vua Tần, làm con tin ở chư hầu, xe ngựa, vật tiêu dùng chẳng được sẵn, ở cảnh cùng khốn có vẻ bực bội. Lã Bất Vi ở Hàm Đan trông thấy Tử Sở thương hại, nói: "Món hàng này lạ, có thể tích trữ được đây." (Thử kì hóa khả cư 此奇貨可居). ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Sự hữu đại lợi, viết kì hóa khả cư 事有大利, 曰奇貨可居 (Quyển tam, Nhân sự loại 人事類) Sự gì có lợi lớn, gọi là "kì hóa khả cư".
♦☆Tương tự: đãi giá nhi cô 待價而沽, độn tích cư kì 囤積居奇.


Xem tất cả...