VN520


              

奇怪

Phiên âm : qí guài.

Hán Việt : kì quái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

海里有不少奇怪的動植物.

♦Lạ lùng, hiếm lạ, quái gở. ◇Lão Xá 老舍: Na cá nữ đích bất thậm hảo khán. Khả thị, nhãn tình ngận kì quái, kì quái đắc sử nhân một pháp bất chú ý tha 那個女的不甚好看. 可是, 眼睛很奇怪, 奇怪得使人沒法不注意她 (bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
♦Người hoặc sự vật không tầm thường. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: Thục quốc thiên hạ hiểm, Kì quái sanh trung gian 蜀國天下險, 奇怪生中間 (Thục sĩ 蜀士).
♦Lấy làm lạ, khó hiểu. ◇Ba Kim 巴金: Tha kì quái tái một hữu nhất cá nhân xuất lai hưởng ứng Văn đích thoại 她奇怪再沒有一個人出來響應文的話 (Gia 家, Nhị ngũ).


Xem tất cả...