VN520


              

失業

Phiên âm : shī yè .

Hán Việt : thất nghiệp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mất việc làm hoặc không tìm được việc làm để mưu sinh. ◇Hán Thư 漢書: Bách tính thất nghiệp lưu tán 百姓失業流散 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳) Dân chúng thất nghiệp lưu lạc các nơi.
♦Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp 六德曰: 敬老, 慈幼, 救疾, 恤孤, 賑貧窮, 任失業 (Lục Chí truyện 陸贄傳) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
♦Mất hết sản nghiệp.
♦Mất chức vị.


Xem tất cả...