Phiên âm : fū chàng fù suí.
Hán Việt : phu xướng phụ tùy.
Thuần Việt : phu xướng phụ tuỳ.
Đồng nghĩa : 比翼雙飛, 鳳凰于飛, 鹿車共挽, 鸞鳳和鳴, 琴瑟調和, 琴瑟和諧, 琴瑟之好, .
Trái nghĩa : , .
phu xướng phụ tuỳ (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.). 比喻夫妻互相配合, 行動一致. 也指夫妻和睦. "唱"也作倡.