VN520


              

夫唱婦隨

Phiên âm : fū chàng fù suí.

Hán Việt : phu xướng phụ tùy.

Thuần Việt : phu xướng phụ tuỳ.

Đồng nghĩa : 比翼雙飛, 鳳凰于飛, 鹿車共挽, 鸞鳳和鳴, 琴瑟調和, 琴瑟和諧, 琴瑟之好, .

Trái nghĩa : , .

phu xướng phụ tuỳ (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.). 比喻夫妻互相配合, 行動一致. 也指夫妻和睦. "唱"也作倡.


Xem tất cả...