Phiên âm : tàiē dào chí.
Hán Việt : thái a đảo trì.
Thuần Việt : cầm dao đằng lưỡi .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.). 倒拿著太阿(寶劍名). 比喻把權柄給人家, 自己反而受到威脅或禍害. 也說倒持太阿.