VN520


              

太醫

Phiên âm : tài yī.

Hán Việt : thái y.

Thuần Việt : thái y; ngự y.

Đồng nghĩa : 御醫, .

Trái nghĩa : , .

1. thái y; ngự y (thầy thuốc của vua chúa). 皇家的醫生.

♦Ngày xưa chỉ viên quan chưởng quản về y dược ở triều đình. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì thủy, thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị, mộ hữu năng bộ chi giả, đương kì tô nhập 其始, 太醫以王命聚之, 歲賦其二, 募有能捕之者, 當其租入 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Mới đầu quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần; chiêu mộ những người có tài bắt rắn, nộp lên thay cho thuế ruộng.
♦Phiếm chỉ y sinh của hoàng gia.
♦Tiếng tôn xưng y sĩ bình thường. ◇Tây sương kí 西廂記: Vấn thái y hạ thậm ma dược? chứng hậu như hà? 問太醫下甚麼藥? 證候如何? (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Hỏi xem thầy lang dùng thuốc gì, chứng trạng bệnh tật ra sao?


Xem tất cả...