VN520


              

太太

Phiên âm : tài tai.

Hán Việt : thái thái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

張太太

♦Tiếng tôn xưng vợ quan tuần phủ 巡撫 trở lên (thời nhà Minh 明).
♦Xưng vị: (1) Chồng gọi vợ là thái thái. ◎Như: thái thái, vãn phạn chuẩn bị hảo liễu mạ? 太太, 晚飯準備好了嗎 bà ấy, cơm chiều đã sẵn sàng chưa? (2) Tiếng tôn xưng phụ nữ đã có chồng. § Con gái mới có chồng gọi là tân nương 新娘, về sau gọi là nãi nãi 奶奶 hay thái thái 太太. ◎Như: Vương thái thái 王太太 bà Vương. (3) Người hầu gọi nữ chủ nhân là thái thái 太太. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất cá nha hoàn tẩu lai tiếu đạo: Thái thái thuyết, thỉnh Lâm cô nương đáo na biên tọa bãi 一個丫鬟走來笑道: 太太說, 請林姑娘到那邊坐罷 (Đệ tam hồi) Một đứa hầu gái chạy lại cười nói: Bà (chủ) bảo, mời cô Lâm vào trong này.


Xem tất cả...