VN520


              

天马行空

Phiên âm : tiān mǎ xíng kōng.

Hán Việt : thiên mã hành không.

Thuần Việt : ngựa thần lướt gió tung mây .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngựa thần lướt gió tung mây (ví với văn chương, thi ca, thư pháp hào phóng, không câu thúc.)
马的奔驰如同腾空飞行多比喻诗文、书法等气势豪放,不受拘束(天马:汉武帝从西域大宛国得到的汗血马称为'天马',意思是一 种神马见《史记·大宛传》)


Xem tất cả...