VN520


              

天堂

Phiên âm : tiān táng .

Hán Việt : thiên đường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦(Tôn giáo) Chỉ thế giới tốt đẹp sung sướng cho linh hồn người chết đến ở. § Tương đối với địa ngục 地獄. ◇Huệ Năng 慧能: Nhất thiết thảo mộc, ác nhân thiện nhân, ác pháp thiện pháp, thiên đường địa ngục, tận tại không trung 一切草木, 惡人善人, 惡法善法, 天堂地獄, 盡在空中 (Đàn kinh 壇經).
♦Tỉ dụ hoàn cảnh đời sống sung sướng. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: Phù thi thư chi vị, san thủy chi ngu, diệu cảnh lương thần, thưởng tâm lạc sự, giai thiên đường dã 夫詩書之味, 山水之娛, 妙景良辰, 賞心樂事, 皆天堂也 (Thiên đường địa ngục thuyết 天堂地獄說).
♦(Thuật số) Nhà tướng số gọi đầu người ta từ trán trở lên là thiên đường 天堂.


Xem tất cả...