VN520


              

大雪

Phiên âm : dà xuě.

Hán Việt : đại tuyết.

Thuần Việt : đại tuyết.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. đại tuyết (một trong 24 tiết, thường vào khoảng ngày 6, 7, 8 tháng 12.). 二十四節氣之一, 在12月6, 7或8日.

♦Tuyết rơi nhiều. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Sóc phong xuy Quế thủy, Đại tuyết dạ phân phân 朔風吹桂水, 大雪夜紛紛 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷).
♦Tên một tiết trong hai mươi bốn tiết khí, vào khoảng ngày 7 hoặc 8 tháng 12 dương lịch, có tuyết rơi nhiều.


Xem tất cả...