VN520


              

大覺

Phiên âm : dà jué.

Hán Việt : đại giác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giác ngộ triệt để. ◇Trang Tử 莊子: Thả hữu đại giác, nhi hậu tri thử kì đại mộng dã 且有大覺, 而後知此其大夢也 (Tề vật luận 齊物論) Vả lại có thức lớn, rồi mới biết đó là giấc chiêm bao lớn.


Xem tất cả...