VN520


              

大藏經

Phiên âm : dà cáng jīng.

Hán Việt : đại tạng kinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Danh từ chỉ tất cả những kinh sách, luận giải về đạo Phật trong và ngoài Tam tạng. Ðại tạng đầy đủ và bao gồm nhất hiện nay của Phật giáo Bắc truyền là Ðại tạng Trung Quốc và Tây Tạng (Cam-châu-nhĩ 甘珠爾 hay Ðan-châu-nhĩ 丹珠爾). Ðầy đủ nhất của Phật giáo Nam truyền là Ðại tạng của Thượng tọa bộ của Tích Lan, được ghi lại bằng văn hệ Pā-li (Ðại chính tân tu đại tạng kinh 大正新修大藏經). Gọi tắt là tạng kinh 藏經.


Xem tất cả...