Phiên âm : dà huāng.
Hán Việt : đại hoang.
Thuần Việt : đất hoang; đất bỏ hoang.
1. đất hoang; đất bỏ hoang. 邊遠荒涼的地方.
♦Năm mất mùa nặng. ☆Tương tự: đại hung niên 大凶年.
♦Xứ rất xa. ◇Sơn hải kinh 山海經: Tây bắc hải chi ngoại, đại hoang chi ngung 西北海之外, 大荒之隅 (Đại hoang tây kinh 大荒西經) Phía tây bắc ngoài biển, có đất rất xa xôi.