VN520


              

大用

Phiên âm : dà yòng.

Hán Việt : đại dụng.

Thuần Việt : trọng dụng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trọng dụng. 重用.

♦Chi phí dùng cho việc trọng yếu, ban tứ ở triều đình. ◇Chu Lễ 周禮: Chưởng thụ cửu phú cửu cống cửu công chi hóa hối, lương binh lương khí, dĩ đãi bang chi đại dụng 掌受九賦九貢九功之貨賄, 良兵良器, 以待邦之大用 (Thiên quan 天官, Nội phủ 內府).
♦Rất hữu dụng. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Nông, thiên hạ chi đại nghiệp dã, thiết khí, dân chi đại dụng dã 農, 天下之大業也, 鐵器, 民之大用也 (Thủy hạn 水旱).
♦Trọng dụng, giao phó nhiệm vụ quan trọng. ◇Tam quốc chí 三國志: Mã Tắc ngôn quá kì thật, bất khả đại dụng, quân kì sát chi 馬謖言過其實, 不可大用, 君其察之 (Mã Tắc truyện 馬謖傳).
♦Đặc chỉ bái tướng, phong làm tể tướng.


Xem tất cả...