VN520


              

大海

Phiên âm : dà hǎi.

Hán Việt : đại hải.

Thuần Việt : biển khơi; biển cả; ngoài khơi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

biển khơi; biển cả; ngoài khơi. 外海, 并不封閉在海岬之間或不包括在海峽之內的那部分海洋.

♦Biển lớn.
♦Bát lớn hoặc chén rượu lớn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiết Bàn chấp hồ, Bảo Ngọc bả trản, châm liễu lưỡng đại hải 薛蟠執壺, 寶玉把盞, 斟了兩大海 (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nắm bầu, Bảo Ngọc cầm bát, rót đầy hai chén lớn.


Xem tất cả...