VN520


              

大寒

Phiên âm : dà hán.

Hán Việt : đại hàn.

Thuần Việt : đại hàn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đại hàn (một trong 24 tiết, khoảng 20 - 21 tháng 1, là thời gian lạnh nhất ở Trung Quốc.). 二十四節氣之一, 在1月20日或21日, 一般是中國氣候最冷的時候.

♦Cực lạnh, khốc hàn. ◇Ngô Tử 吳子: Nhất viết tật phong đại hàn, tảo hưng ngụ thiên, phẫu băng tế thủy, bất đạn gian nan 一曰疾風大寒, 早興寤遷, 剖冰濟水, 不憚艱難 (Liệu địch 料敵) (Trong tám phép liệu địch) điều thứ nhất là: gió mạnh cực lạnh, thức dậy sớm mà vừa ngủ đã phải dời chỗ, chặt băng qua sông, chẳng ngại gian nan.
♦Tiết thứ nhất trong 24 tiết khí, vào ngày 20 hoặc 21 tháng giêng dương lịch, trời rất lạnh.


Xem tất cả...